Giờ |
Đón trẻ |
Nội dung chính |
6h45 – 7h30 |
Đón bé |
- Các cô đón trẻ vào sảnh, trao đổi với phụ huynh, cho trẻ chơi theo ý thích các trò chơi vận động trong sảnh lớn
|
7h30 – 8h10 |
Ăn sáng |
- Điểm danh lớp
- Ăn sáng – Vệ sinh cá nhân sau khi ăn sáng (dùng khăn ăn lau miệng và tay tại bàn ăn).
- Thông báo nội dung chính / chủ đề mới (nếu có) với trẻ về hoạt động trong ngày
|
8h10 – 8h30 |
Thể dục sáng |
- Tập thể dục buổi sáng/ tập nhịp điệu / nhảy theo nhạc 20 phút ngoài trời.
|
8h30 – 9h00 |
- Hoạt động chung (Bé lớn)
- Giờ nghĩ cho bé nhỏ
|
- Bài học với các dụng cụ trực quan, sinh động.
|
9h00 – 9h30 |
Giờ học |
- Học năng khiếu : anh văn, thể dục năng động, vẽ….
|
9h30 – 10h30 |
Giờ chơi |
- Chơi trong lớp, chơi ngòai trời, đọc sách trong thư viện ...
|
10h30 – 12h00 |
Ăn trưa |
- Vệ sinh cá nhân trước khi ăn trưa tại phòng riêng của bé.
- Ăn trưa.
- Dọn bàn ăn và vệ sinh bàn ăn.
- Vệ sinh cá nhân trước khi ngủ trưa tại phòng riêng của bé.
|
12h00 – 14h00 |
Ngủ trưa |
- Chuẩn bị giường, gối.
- Ngủ trưa
|
14h00 – 14h20 |
Dọn & làm vệ sinh |
- Dọn giường, gối.
- Làm vê sinh cá nhân / vệ sinh phòng ngủ
|
14h20 – 15h20 |
Ăn xế |
- Dọn bàn ăn và ăn xế.
- Vệ sinh phòng ăn.
- Vệ sinh và thay quần áo cho trẻ
|
15h20 – 16h30 |
Học chiều |
- Đọc sách chuyện hay nghe cô đọc truyện / học hát nhạc / học tiếng anh trên máy vi tính.
|
16h30 – 17h00 |
Sinh hoạt chung
và chờ ba mẹ đón |
- Sinh họat và chơi chung toàn trường: xem ti vi, chơi đàn / hát nhạc / đọc sách, vẽ tự do, chơi game với máy vi tính, chơi với các đồ chơi trước khi ba mẹ đón
|
16h30 – 17h00 |
Trao đổi thông tin |
- Ba mẹ, nhà trường và cô giáo phụ trách sẽ trao đổi thông tin về bé.
|